Tiếng Việt

Thermal Analysis System DSC 5+

Tiêu chuẩn mới.

Cảm biến MultiStar™ với 136 cặp nhiệt

Độ nhạy vượt trội giúp đo các hiệu ứng yếu.

Bù công suất

Cung cấp độ phân giải vượt trội giúp tách các hiệu ứng nằm gần.

Khả năng điều chỉnh dòng nhiệt điện được cấp bằng sáng chế

Tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác đo lường tuyệt vời.

Material No.: 30674095

Gọi để được báo giá

Trình bày trực tuyến chuyên sâu về DSC 5+

Nhấp vào đây để xem bài thuyết trình trực tuyến chuyên sâu của chúng tôi về các tùy chọn tự động hóa và thiết bị DSC 5+ mới, cảm biến MMS 1 mới và nhận dạng và đánh giá được hỗ trợ bởi AI về tất cả các loại hiệu ứng nhiệt.

Các thông số - Thermal Analysis System DSC 5+
Giới hạn nhiệt độ
-150 °C – 700 °C
Độ chính xác về nhiệt độ (±)
+/-0,2 K
Hằng số thời gian tín hiệu
0,7 giây
Indium peak (height to width)
25
Cooling rate
0,001 đến 50 K/phút
Độ phân giải TAWN
4
Độ nhạy TAWN
66
Kỹ thuật
Phân tích nhiệt quét vi sai (DSC)
Đầu ra cảm biến
Dòng nhiệt
Lấy mẫu Dữ liệu
Tối đa 50 pts dữ liệu/giây
Ứng Dụng
DSC gia nhiệt điều biến
Kết tinh
Nhiệt chuyển gương
Nhiệt dung (cp)
Thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT)
Động học
Các kiểu Cảm biến
MMS 1
Độ chính xác Nhiệt độ (+/-)
0,02 K
Tốc độ gia nhiệt
0,001 đến 200 K/phút

Công nghệ FlexMode™

chọn chế độ bù công suất hoặc dòng nhiệt để có được hiệu suất DSC tối ưu

Tính năng điều chỉnh FlexCal™ tiết kiệm thời gian

Đảm bảo kết quả chính xác trong mọi điều kiện đo.

Thiết kế mô-đun vượt trội

Các giải pháp thích hợp nhất cho nhu cầu hiện tại và tương lai.

Wide temperature range

Từ -150 đến 700 °C trong một phép đo.

Robot có buồng mẫu được làm sạch bằng khí

Robot mẫu tùy chọn giúp bảo vệ mẫu khỏi các điều kiện môi trường và hoạt động tin cậy suốt ngày đêm.

CombiCooler

Tùy chọn này bao gồm một bộ làm mát LN2 và bộ làm mát bên trong kết hợp để tiếp cận toàn bộ phạm vi nhiệt độ với mức tiêu thụ nitơ lỏng giảm.

Phụ tùng

Các tuỳ chọn và phụ kiện phân tích nhiệt

Máy ép kín chén đựng mẫu

Material No.: 119410

Hàng tiêu hao

Chén nung bằng vàng - phân tích nhiệt

Bộ gồm 6 chén đựng mẫu vàng có nắp. Chén vàng có khả năng chống hóa chất. Ngoài một số loại chén nhôm, nó là loại chén duy nhất có thể được gắn kín bằng cách hàn nguội. Áp suất tối đa cho phép là 0,25 MPa.

Material No.: 27220

Chén nung đựng mẫu bạch kim

Bộ gồm 4 chén đựng mẫu có nắp. Chén đựng mẫu bằng bạch kim chủ yếu được sử dụng cho các phép đo TGA hoặc DSC ở nhiệt độ trên 640 °C. Các đường cong SDTA và DSC thu được sau khi thực hiện phép đo dùng chén đựng mẫu bằng bạch kim thường tốt hơn so với sử dụng chén đựng mẫu bằng nhôm.

Material No.: 51140842

Chén đựng mẫu bằng nhôm - thiết bị phòng thí nghiệm

Bộ 100 chén có nắp đậy. Đây là loại chén tiêu chuẩn dành cho các phép đo DSC – nó rất nông (chiều cao thấp) và có đế phẳng chắc chắn (điều này đảm bảo rằng chênh lệch nhiệt độ càng thấp càng tốt).

Material No.: 26763

Bộ gồm 400 chén đựng mẫu không có nắp. Loại chén đựng mẫu tiêu chuẩn này dành cho các phép đo DSC– rất thấp (thấp về chiều cao) và có mặt đế phẳng chắc chắn (điều này đảm bảo chênh lệch nhiệt độ thấp nhất có thể).

Material No.: 51119870

Bộ gồm 100 chén đựng mẫu có nắp. Chén đựng mẫu bằng nhôm nhẹ cho hằng số thời gian tín hiệu ngắn nhất. Các chén đựng mẫu này đặc biệt thích hợp để đo màng polyme, đĩa và bột - vật liệu mẫu được ép chặt vào đáy chảo.

Material No.: 51119810

Bộ gồm 400 chén đựng mẫu không có nắp. Chén đựng mẫu lớn này được sử dụng cho các phép đo DSC. Cho phép bạn sử dụng lượng mẫu lớn hơn nếu tín hiệu thu được từ mẫu trong chén đựng mẫu 40 µL quá yếu.

Material No.: 51119872

Chén đựng mẫu cao áp dùng để phân tích nhiệt

Bộ 25 chén đựng mẫu (không có chốt), nắp và đĩa ngắt áp suất. Chén đựng mẫu mạ vàng đã được chứng minh mang lại hiệu quả cao trong lĩnh vực kiểm tra độ an toàn. Mỗi chén đựng mẫu chỉ có thể được sử dụng cho 1 phép đo Áp suất tối đa là 15 MPa.

Material No.: 26731

Chén đựng mẫu nhôm oxit - Phân tích nhiệt

Aluminum oxide crucibles

Material No.: 51140843

Phần mềm

Nhận Báo giá
Thermal Analysis System DSC 5+