Chạy đồng thời hai quy trình chuẩn độ
Máy chuẩn độ T9 mạnh mẽ chạy song song hai quy trình chuẩn độ độc lập và/hoặc tự động hóa, nhờ đó giúp giảm đáng kể thời gian phân tích lên tới 50%.
Ra quyết định dựa trên hàm điều kiện Nếu…Thì
Các hàm điều kiện "Nếu… Thì" đảm bảo rằng T9 có thể chạy các quy trình công việc phức tạp nhờ các sơ đồ ra quyết định dạng cây, nhờ đó tiết kiệm thời gian trong trường hợp cần đến quyết định của con người.
Tuân thủ Chặt chẽ
Trong các môi trường luật định, phần mềm LabX hỗ trợ đầy đủ các yêu cầu tuân thủ phần 11, điều 21 của CFR và Phụ lục 11 của EU.
Material No.: 30252676
Giá kẹp ống buret bổ sung (Tùy chọn) | Tối đa 7 |
Hàm tính cho mỗi phương pháp | Tối đa 150 |
Phần mềm LabX | Express và Server (không đi kèm) |
Bảng mạch cảm biến phụ tùy chọn | Tối đa 2 |
Tùy chọn tự động hóa | InMotion Rondolino Lò sấy InMotion KF |
Loại ứng dụng | Điện thế Chuẩn độ Karl Fischer (Điện lượng) Chuẩn độ Karl Fischer (Đo thể tích) |
Kiểu đo lường | Chromatometric Chỉ số amperometric Diazotitration Ôxi hóa khử Tạo phức Đo độ dẫn điện Đo nhiệt độ Iodometric Đo trực tiếp (Chọn lọc Ion) Thêm Chuẩn Nhiều Điểm Điện thế Kết tủa Chỉ số Voltametric Pha đơn- & kép (chất hoạt động bề mặt) Trắc quang Cerimetric Bromatometric A-xít/Ba-zơ Arsenometric |
Điều kiện Nếu… thì | Có |
Lệnh tắt cho mỗi người dùng | 24 |
Chuẩn độ Karl Fischer | Có |
Quyền của Người dùng và Việc quản lý | Chức năng định nghĩa vai trò linh hoạt toàn phần |
Tùy chọn Bộ công cụ quản lý dung môi | Có |
Chuẩn độ Song song | Có |
Số lượng Phương pháp Tối đa | 150 |
Mẫu trong mỗi lần phân tích (Tối đa) | 303 |
Kết nối đầu đọc mã vạch | Có (USB) |
Phương pháp Thiết lập sẵn | 70 |
Các phép tính do người dùng xác định | Có |
Tác vụ chạy đồng thời (Tối đa) | 8 |
Chuẩn độ EQP | Có |
Cảm biến phát điện | Màng ngăn tùy chọn |
Danh sách Tác vụ (Tối đa) | 30 |
Giao diện người dùng One Click® | Có |
Tính linh hoạt và Tính mô đun | Chế độ chạy liên tục Điều kiện nếu/khi đó Tự động hóa Màng (KF) Tùy chọn nâng cấp KF Phần mềm máy tính Giao diện người dùng OneClick Bảng mạch cảm biến phụ Các phép tính do người dùng xác định Phương pháp cài đặt trước SmartSample Xử lý chất lỏng Buret bổ sung Phụ kiện Cắm và Chạy Chuẩn độ song song Chuyển giao trọng lượng mẫu SmartChemicals Bộ quản lý dung môi Quản lý người dùng |
Chuẩn độ điểm kết thúc | Có |
Tính năng Cắm & Chạy | Các ống buret và cảm biến |
Trạm | Màn hình cảm ứng màu với StatusLight |
Tùy chọn lò sấy | DO308 (thủ công) |
Upgradeability | Không, kiểu máy cao cấp nhất |
Tuân thủ và Bảo mật Dữ liệu | Bảo vệ bằng mật khẩu 21 CFR Phần 11, EudraLex, Tập 4, Phụ lục 11 (Với Phần mềm LabX) Quản lý người dùng (có thể cấu hình đầy đủ) |
Kết nối máy in | Có (USB) |
Kết nối và Phần mềm | Phần mềm LabX Xuất ra mạng Xuất ra USB |
Ngôn ngữ | Trung Quốc, Anh, Pháp, Đức, Ý, Hàn Quốc, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha |
Chức năng tự động hóa linh hoạt hoàn toàn
Tương thích với chức năng tự động hóa InMotion mạnh mẽ. Các bước thay mẫu, vệ sinh, chuẩn độ phức tạp...được vận hành tự động, nhờ đó tiết kiệm thời gian cho người vận hành.
Giao diện người dùng One Click
Với giao diện màn hình cảm ứng One Click trực quan, bạn có thể tùy chỉnh màn hình chính để chạy quy trình công việc của mình một cách nhanh chóng và dễ dàng chỉ bằng một cú chạm trên màn hình.
Phụ kiện Cắm & Chạy
Tự động nhận dạng các cảm biến và ống buret khi kết nối. Tránh khả năng gây lỗi bằng cách loại bỏ các bước nhập dữ liệu bổ sung và giảm thời gian thiết lập dụng cụ.
Chuẩn độ Karl Fischer
Máy chuẩn độ dòng Excellence hỗ trợ đầy đủ các phép chuẩn độ Karl Fischer thể tích và điện lượng để đo chính xác hàm lượng nước từ 0,001% đến 100% trong các mẫu chất lỏng hoặc rắn.
Dễ dàng truy xuất nguồn gốc nhờ quy trình công việc tự động hóa
Các tùy chọn nhập dữ liệu bao gồm mã vạch và thẻ RFID để truyền tức thì các thông tin về ID, trọng lượng và hóa chất, thậm chí còn tự động chọn đúng phương pháp cho mọi mẫu.
SmartChemicals
Phụ kiện SmartChemicals cho phép truyền không dây tức thì đối với dữ liệu nhận dạng và thời hạn sử dụng của hóa chất chuẩn độ sang máy chuẩn độ. Không xảy ra tình trạng sai sót hoặc lãng phí thời gian của người vận hành.
Material No.: 30407500
Material No.: 30407501
Material No.: 30407502
Material No.: 30407503
Material No.: 30094121
Material No.: 30094122
Material No.: 30094123
Material No.: 30097755
Material No.: 30097754
Material No.: 30094285
Material No.: 51105605
Material No.: 51107409
Material No.: 21901297
Material No.: 11101051
Material No.: 51108500
Material No.: 51107670
Material No.: 51109540
Material No.: 51109523
Material No.: 51109533
Material No.: 51109520
Material No.: 51109530
Material No.: 51109521
Material No.: 51109531
Material No.: 51109522
Material No.: 51109532
Material No.: 51107699
Material No.: 51109507
Material No.: 51109508
Material No.: 51109500
Material No.: 51109501
Material No.: 51109502
Material No.: 51109503
Material No.: 51109504
Material No.: 51109505
Material No.: 51109506
Material No.: 51109286
Material No.: 51089935
Material No.: 51109295
Material No.: 51109300
Material No.: 51302256
Material No.: 51302255
Material No.: 51344020
Material No.: 51344024
Material No.: 51109389